80 từ vựng hoạt động hàng ngày

Một số mẫu câu, từ vựng sử dụng cho các hoạt động hàng ngày, từ đó các bạn có thể tăng tốc phản xạ thông qua việc thực hành nói mỗi ngày.

80 từ vựng tiếng Anh sử dụng cho các hoạt động hàng ngày

Từ vựng/ Cụm từ Nghĩa tiếng Việt Ví dụ
Wake up Dậy I wake up at 6 a.m. every morning.
Get up Thức dậy What time do you usually get up?
Brush teeth Đánh răng Remember to brush your teeth after meals.
Take a shower Tắm I usually take a shower in the morning.
Comb hair Chải tóc She combs her hair before going out.
Get dressed Mặc quần áo It takes me about 10 minutes to get dressed.
Have breakfast Ăn sáng Let’s have breakfast together.
Drink coffee Uống cà phê I usually drink coffee in the morning.
Go to work Đi làm I go to work by bus.
Work Làm việc He works as a software engineer.
Study Học tập She studies English every evening.
Exercise Tập thể dục I exercise for 30 minutes every day.
Have lunch Ăn trưa What time do you usually have lunch?
Take a break Nghỉ trưa Let’s take a break and have some snacks.
Go home Trở về nhà I’m tired. Let’s go home.
Cook dinner Nấu bữa tối My mom cooks dinner every evening.
Have dinner Ăn tối We’re going out to have dinner tonight.
Wash dishes Rửa chén Can you help me wash the dishes?
Clean up Dọn dẹp Let’s clean up the living room.
Watch TV Xem TV Let’s watch TV together.
Relax Thư giãn I like to relax with a book in the evening.
Go to bed Đi ngủ What time do you usually go to bed?
Sleep Ngủ I need to sleep early tonight.
Set alarm Đặt báo thức Don’t forget to set your alarm.
Wake up Thức dậy I woke up late this morning.
Dress up ăn mặc đẹp I like to dress up for special occasions.
Pack lunch Chuẩn bị bữa trưa She packs her lunch before leaving for work.
Leave home Rời nhà What time do you usually leave home?
Arrive at work Đến nơi làm I usually arrive at work at 8 a.m.
Attend meetings Tham dự cuộc họp She attends meetings every Monday morning.
Have a meeting Họp We have a meeting at 10 a.m.
Make phone calls Gọi điện thoại He makes phone calls to clients every day.
Send emails Gửi email She sends emails to her colleagues regularly.
Write reports Viết báo cáo I need to write a report by tomorrow.
Do paperwork Làm việc giấy tờ He spends most of his time doing paperwork.
Finish work Kết thúc công việc I usually finish work at 5 p.m.
Leave work Rời khỏi nơi làm She leaves work at 6 p.m.
Go grocery shopping Đi mua sắm Let’s go grocery shopping this afternoon.
Cook meals Nấu bữa ăn She cooks meals for her family every day.
Do laundry Giặt giũ I need to do laundry this weekend.
Clean the house Dọn dẹp nhà Let’s clean the house together on Saturday.
Water plants Tưới cây Don’t forget to water the plants.
Walk the dog Dắt chó đi dạo He walks the dog every evening.
Feed pets Cho thú cưng ăn Don’t forget to feed the pets.
Exercise Tập thể dục Let’s go for a jog in the park.
Hang out with friends Dành thời gian với bạn bè She likes to hang out with friends on weekends.
Read books Đọc sách I enjoy reading books in my free time.
Listen to music Nghe nhạc He listens to music while working.
Play sports Chơi thể thao We often play sports together on weekends.
Go for a walk Đi dạo Let’s go for a walk in the park.
Go for a run Đi chạy bộ I usually go for a run in the morning.
Practice hobbies Tập thú vị She practices her hobbies every weekend.
Watch movies Xem phim They watch movies together every Friday night.
Have a picnic Ăn dã ngoại Let’s have a picnic in the countryside.
Visit family Thăm gia đình We plan to visit family next weekend.
Go to the gym Đi tập gym I go to the gym three times a week.
Go swimming Đi bơi Let’s go swimming at the pool.
Go cycling Đi đạp xe They often go cycling on Sundays.
Go hiking Đi leo núi We love to go hiking in the mountains.
Go camping Đi cắm trại They’re going camping next weekend.

 

Nếu bạn có đang tìm một môi trường có thể đồng hành cùng bạn, phát triển năng lực tiếng Anh lẫn con người của bạn thì các khóa học của Happy Class dành cho bạn.

 

Bài viết liên quan

Linking word là gì? 50+ từ nối thông dụng trong tiếng Anh

Khám phá định nghĩa linking word (từ nối) và tầm quan trọng của chúng trong[.....]

Phân biệt Will và Be Going To dễ hiểu, nhớ lâu nhất

Trong tiếng Anh, will và be going to đều được dùng để nói về tương lai.[.....]

Slang là gì? 100 từ lóng tiếng Anh thông dụng

Trong thế giới ngôn ngữ đầy màu sắc, từ lóng tiếng Anh hay còn gọi[.....]

Top 15 câu hỏi và trả lời phỏng vấn bằng tiếng Anh – Bí quyết giúp bạn chinh phục nhà tuyển dụng

Bạn chuẩn bị tham gia một buổi phỏng vấn bằng tiếng Anh nhưng lo lắng[.....]

Tổng hợp 15 mẫu giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh khi phỏng vấn

Dưới đây là 15 mẫu giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh khi phỏng vấn[.....]

Ông Công Ông Táo tiếng Anh là gì? Từ vựng và mẫu văn hay

Bạn đã biết “Ông Công Ông Táo tiếng Anh” là gì chưa? Tết ông Công[.....]

Để lại một bình luận